Miss World Vietnam 2023 | |
---|---|
Date | July 22, 2023 |
Presenters |
|
Entertainment |
|
Venue |
|
Broadcaster | VTV2 |
Entrants | 61 |
Placements | 20 |
Winner |
Huỳnh Trần Ý Nhi Bình Định |
Miss World Vietnam 2023 was the 3rd edition of the Miss World Vietnam pageant. It was held on July 22, 2023 at MerryLand Quy Nhơn, Quy Nhơn, Bình Định, Vietnam. [1] Miss World Vietnam 2022 Huỳnh Nguyễn Mai Phương crowned her successor Huỳnh Trần Ý Nhi at the end of the event. [2] [3]
Placement | Contestant |
---|---|
Miss World Vietnam 2023 |
|
1st Runner-Up |
|
2nd Runner-Up |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 20 |
|
Special Award | Contestant | |
---|---|---|
People's Choice | Final |
|
Preliminary |
| |
Multimedia | Final |
|
Preliminary |
| |
Miss Áo dài |
| |
Best Skin |
|
The winners of the competitions will automatically advance to at least the Top 20.
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Top 16 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 4 |
|
Top 10 |
|
No. | Contestants | Age | Height | Hometown |
---|---|---|---|---|
211 | Bùi Khánh Linh | 2002 | 177 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang |
188 | Bùi Thị Hồng Trang | 2002 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ninh |
064 | Đào Thị Hiền | 2001 | 175 cm (5 ft 9 in) | Nghệ An |
433 | Đoàn Minh Thảo | 2001 | 170 cm (5 ft 7 in) | Hanoi |
314 | Đỗ Thanh Hường ₮ | 2002 | 170 cm (5 ft 7 in) | Thanh Hóa |
102 | Đỗ Thị Phương Thanh | 2000 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Thái Bình |
174 | Đỗ Thùy Dung | 2003 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Bình Dương |
311 | Đỗ Trần Ngọc Thảo | 2001 | 168 cm (5 ft 6 in) | Ho Chi Minh City |
165 | Hoàng Thị Yến Nhi | 2000 | 170 cm (5 ft 7 in) | Đồng Nai |
123 | Hoàng Thu Huyền | 2002 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Thái Nguyên |
512 | Huỳnh Minh Kiên | 2004 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Ninh Thuận |
014 | Huỳnh Trần Ý Nhi | 2002 | 175 cm (5 ft 9 in) | Bình Định |
153 | Lê Mỹ Duyên | 2003 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Thái Bình |
193 | Lê Thị Kim Hậu | 2003 | 168 cm (5 ft 6 in) | Cần Thơ |
068 | Mai Thị Hà Thu | 2001 | 172 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Hải Phòng |
119 | Nguyễn Hà My | 2004 | 176 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Đồng Tháp |
203 | Nguyễn Hồng Thanh | 2002 | 168 cm (5 ft 6 in) | Cần Thơ |
151 | Nguyễn Lê Hoàng Linh | 2004 | 173 cm (5 ft 8 in) | Ho Chi Minh City |
012 | Nguyễn Minh Trang ₩ | 2004 | 170 cm (5 ft 7 in) | Hà Nội |
051 | Nguyễn Ngân Hà | 2003 | 170 cm (5 ft 7 in) | Nghệ An |
117 | Nguyễn Ngô Nhật Hạ | 2000 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Đà Nẵng |
010 | Nguyễn Phương Linh | 2002 | 170 cm (5 ft 7 in) | Hanoi |
158 | Nguyễn Thiên Thanh | 2002 | 175 cm (5 ft 9 in) | Đồng Tháp |
332 | Nguyễn Thị Lan Anh | 2003 | 170 cm (5 ft 7 in) | Hanoi |
027 | Nguyễn Thị Liên | 2000 | 170 cm (5 ft 7 in) | Đắk Lắk |
039 | Nguyễn Thị Phượng | 2001 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Thanh Hóa |
256 | Nguyễn Thị Thúy Ngọc | 1999 | 178 cm (5 ft 10 in) | Long An |
404 | Phạm Hương Anh ₩ | 2005 | 165 cm (5 ft 5 in) | Hanoi |
066 | Phạm Phi Phụng | 2002 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang |
303 | Phạm Thị Tú Trinh | 1999 | 166 cm (5 ft 5+1⁄2 in) | Bình Phước |
113 | Phùng Thị Hương Giang | 2004 | 173 cm (5 ft 8 in) | Thanh Hóa |
351 | Trần Hải Vy | 1998 | 170 cm (5 ft 7 in) | Hải Phòng |
015 | Trần Phương Nhi | 2003 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Hải Dương |
142 | Trần Thị Hồng Linh | 2002 | 172 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Đà Nẵng |
079 | Trần Thị Khánh Ly | 2002 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Nam Định |
055 | Trần Thị Phương Nhung | 2001 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Bình |
420 | Trần Thị Thoa Thương | 2002 | 173 cm (5 ft 8 in) | Quảng Nam |
273 | Trần Thị Tú Hảo | 2002 | 170 cm (5 ft 7 in) | Tiền Giang |
164 | Võ Quỳnh Thư | 1999 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Đắk Lắk |
095 | Võ Tấn Sanh Vy | 2003 | 176 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế |
₩ – placed into the Top 40 by People's Choice (Preliminary)
₮ – placed into the Top 40 by Multimedia (Preliminary)
No. | Contestants | Age | Height | Hometown |
---|---|---|---|---|
182 | Huỳnh Hà Hải Yến | 2001 | 168 cm (5 ft 6 in) | Bình Dương |
145 | Ngô Thị Bích Thủy | 2002 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Bình Phước |
416 | Nguyễn Huy Ngọc Bảo Trân | 2002 | 171 cm (5 ft 7+1⁄2 in) | Hải Dương |
399 | Nguyễn Huỳnh Kim Oanh | 1999 | 169 cm (5 ft 6+1⁄2 in) | Ho Chi Minh City |
114 | Nguyễn Thị Nhật Linh | 2000 | 168 cm (5 ft 6 in) | Bình Định |
367 | Võ Thị Thu Thảo | 2000 | 170 cm (5 ft 7 in) | Tiền Giang |
No. | Contestants | Age | Height | Hometown |
---|---|---|---|---|
421 | Bùi Thị Phương Loan | 2002 | Gia Lai | |
255 | Đặng Thị Phương Uyên | 2003 | Đắk Lắk | |
234 | Đông Thị Mộng Nghi | 2000 | Long An | |
Đỗ Thị Hằng ¥ | 2004 | Ninh Bình | ||
082 | Lê Khắc Anna | 2004 | 170 cm (5 ft 7 in) | Đà Nẵng |
059 | Lê Phương Ly | 2004 | Thanh Hóa | |
306 | Nguyễn Kim Phụng | 2002 | Ho Chi Minh City | |
278 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2002 | Long An | |
011 | Nguyễn Thị Sinh | 2002 | Bắc Ninh | |
456 | Nguyễn Trà Như Nghĩa | 2001 | Phú Yên | |
284 | Nguyễn Uyên Nhi | 2003 | Ho Chi Minh City | |
116 | Phan Thị Thu Thảo | 2002 | Quảng Nam | |
150 | Phan Thị Việt Ngọc | 2002 | Hà Tĩnh | |
305 | Trần Ngọc Nhi | 2004 | Bình Dương | |
268 | Trần Thị Hồng Trâm ¥ | 1999 | Ho Chi Minh City |
¥ - Withdrew for personal reasons
The Miss World Vietnam 2023 final judges were: